Đặt Tên Cho Con Tuổi Canh Thìn
Tổng hợp các bài viết thuộc chủ đề Đặt Tên Cho Con Tuổi Canh Thìn xem nhiều nhất, được cập nhật mới nhất ngày 19/01/2021 trên website Wejournalismawards.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Đặt Tên Cho Con Tuổi Canh Thìn để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, chủ đề này đã đạt được 57.024 lượt xem.
Có 324 tin bài trong chủ đề【Đặt Tên Cho Con Tuổi Canh Thìn】
【#1】Ai Có Thể Giúp Mình Đặt Tên Cho Con Gái Sinh Năm 2010, Hợp Tuổi Với Bố Mẹ Nhé!?
Bố: Nguyễn Gia Kết, Sinh năm 25/1/1981, Canh Thân
Mẹ: Phạm Quỳnh Liên, Sinh năm 27/08/1986, Bính Dần.
Dự định đặt tên con là : Nguyễn Ngọc Mai, Canh Dần ( Con sinh ngày 15/2/2010)
Hi, cảm ơn các bạn nhiều!
-
Bố mang mệnh Mộc dương Mộc, Mẹ mang mệnh Hoả, dương Hỏa, Con mang mệnh Mộc dương Mộc như vậy là Mộc sinh Hỏa cho mẹ rất tốt, cùng Mộc của bố cũng sinh cho Hỏa của mẹ nên đã tự hóa giải hòa hợp trong gia đình rồi. Con dự định đặt tên Nguyễn Ngọc Mai được đấy, cũng rất hợp vì Mai thộc Mộc (cây Mai. Hoa Mai) khẳng định mệnh Mộc của con để làm hài lòng mẹ xứng đáng với sự muôi dạy của mẹ mà Bố cũng chăm lo mộc sinh Hỏa cho Mẹ rồi, phát huy cao việc bố mẹ hòa hợp cùng thông qua mẹ nuôi dạy con gái. Chúc nuôi con khỏe dạy con ngoan, gia đình hạnh phúc biết thương yêu nhau phát huy hết cái hợp trời cho để Thiên và Nhân thống nhất cùng phát huy tác dụng
-
Họ tên con: Nguyễn Phạm Mai Linh
– Năm sinh của con: 2010 – Canh Dần
– Năm sinh của bố: 1981 – Tân Dậu
– Năm sinh của mẹ: 1986 – Bính Dần
– Phân tích tên con:
Họ (First Name): Nguyễn
Tên lót thứ nhất (Middle Name 1): Phạm
Tên lót thứ hai (Middle Name 2): Mai
Tên (Last Name): Linh
Biện giải:
Quan niệm dân gian cho rằng cái tên phù hộ cho vận mệnh , nó đem lại sự thuận lợi , ban cho sự may mắn nếu bạn có được một cái tên phước lành ; ngược lại , khi bạn mang một hung tên , thì cái tên đó như là một cái gọng vô hình đè lên bạn , dù bạn có nỗ lực nhiều thì vẫn có một con mắt đen vô hình nào đó cản trở, làm bạn gặp nhiều bất hạnh.
Đây chỉ là một nghiên cứu có tính tham khảo, để giúp các bậc cha mẹ có một định hướng khi đặt tên cho con:
1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh:
– Hành của tên: Hỏa
– Hành của bản mệnh: Mộc
– Kết luận: Hành của bản mệnh tương sinh cho Hành của tên, rất tốt !
– Điểm: 3/3
2. Quan hệ giữa Họ, Đệm (Tên lót) và Tên:
– Hành của họ: Mộc
– Hành của đệm (tên lót) thứ nhất: Không xác định
– Hành của đệm (tên lót) thứ hai: Mộc
– Hành của tên: Hỏa
– Kết luận:
Theo thứ tự từ Họ, Đệm đến Tên, xảy ra các mối quan hệ tương sinh, tương khắc như sau: Mộc sinh Hỏa,
– Điểm: 2/2
3. Quan hệ giữa Hành của bố mẹ và Hành tên con:
– Hành của bố: Mộc
– Hành của mẹ: Hỏa
– Hành của tên con: Hỏa
– Kết luận:
+ Niên mệnh của bố tương sinh với tên con, rất tốt
+ Niên mệnh của mẹ không sinh không khắc với tên con
– Điểm: 2/2
4. Xác định quẻ của tên trong Kinh Dịch:
– Chuỗi họ tên này ứng với quẻ Địa Lôi Phục (復 fù)
– Chuỗi kết hợp bởi ngoại quái là Khôn và nội quái là Chấn
– Ý nghĩa: Phản dã. Tái hồi. Lại có, trở về, bên ngoài, phản phục.
– Quẻ dịch này không phân định rõ cát hung, tên này không tốt không xấu, có thể chấp nhận được
– Điểm: 1.5/3
Kết luận: Tổng điểm là 8.5/10
Đây là một cái tên khá đẹp, hy vọng nó sẽ mang lại nhiều hạnh phúc và may mắn cho bé !
NGUYỄN NGỌC MAI, cũng phân tích như trên tổng điểm 4/10.
-
Chào bạn
Đây là một cái tên rất đẹp.Hợp với bé
-
How do you think about the answers? You can sign in to vote the answer.
Sign in
-
Bố mẹ đã Liên Kết rùi thì con đặt là Lại, kinh dịch gọi là được “Tam hợp” hj hj…
Con gái thì nên quan tâm yếu tố nữ tính một chút, như tên “Ngọc Mai” là rất đẹp rùi (vì người chị xinh đẹp duyên dáng của tôi cũng tên đó mà lị)
Tuổi hổ Canh Dần thì tính cách sẽ mạnh mẽ, năng động, thông minh nên lại phải chọn tên nữ tính một chút nữa để làm dịu bớt, con bạn sẽ giữ được vẻ nữ tính hơn.
15/02 là vào thứ 2 ngày 02 tết (Sau ngày lập xuân) nên con bạn đích thị là tuổi Canh Dần rùi.
Theo can chi âm lịch là vào Năm Canh Dần, Tháng Mậu Dần, Ngày Bính Thân, giờ … nào nhỉ ?
Xem theo ngũ hành thì ngày tháng năm sinh thế này là tương đối đẹp rồi, vấn đề là chưa bít giờ sinh của bé nữa xem có hợp không là được.
Nguyễn Hương Lan, Nguyễn Phương Mai, Nguyễn Quỳnh Mai, Nguyễn Ngọc Minh Anh, Nguyễn Ngọc Liên Hương…
@ Theo bạn Lam nói có điểm chưa chính xác, vì đặt tên đẹp là cái tên phải hỗ trợ cho bản mệnh (tức là ngũ hành của tên phải sinh ngũ hành của mệnh) chứ không phải mệnh hỗ trợ (sinh) tên là tốt. Bởi vì mục đích đặt tên là để mang lại điều tốt cho mình (tức là cho vận mệnh cuộc đời mình), Mệnh phải sinh tên thì nguyên khí của mệnh sẽ bị hao tổn, ngược lại, tên sinh mệnh thì nguyên khí của mệnh sẽ được hỗ trợ (tăng thêm)
-
Nguuyen quynh giao
15/2 cùng ngay sinh zoi tui oi`
Still have questions? Get your answers by asking now.
Ask Question
Join Yahoo Answers and get 100 points today.
Join
【#2】Đặt Tên Cho Con Gái Sinh Năm 2021 (Canh Tý) Phù Hợp Với Tuổi Cha Mẹ Tuổi Canh Thìn 2000
Chuẩn bị cho kế hoạch cho sự chào đời của bé, các bậc cha mẹ đang không biết nên đặt tên bé gái sinh 2021 là gì để hay nhất và hợp với con nhất. Việc bạn muốn đặt tên con vừa hay vừa ý nghĩa sẽ không quá khó nếu bạn biết những điều sau đây mà chúng tôi chia sẻ với các bạn. Đặt tên con gái 2021 sinh năm Canh Tý hợp tuổi Canh Thìn 2000 và ý nghĩa nhất
ĐẦU TIÊN CHÚNG TA CẦN XEM QUA VỀ TUỔI CANH TÝ ĐÃ NHÉ
Người sinh năm Canh Tý là người coi trọng sự chắc chắn cả đời không cần phải lo nghĩ nhiều. Có vận may vì tình chắc chắn và thỏa mãn với cuộc sống hiện tại, vả lại thích ứng tốt lại càng khiến họ được sống trong yên ổn, họ luôn giữ đúng lời hứa và hi vọng người hợp tác với họ cũng như vậy.
TÌNH DUYÊN
Tính tình khảng khái nên tình duyên trắc trở. Vợ chồng thường hay xung khắc,cuộc sống gia đình của tuổi tý khá hạnh phúc nếu có đôi chút bất hòa nho nhỏ thì cũng là chuyện bát đũa có lúc va đập kì thực họ rất yêu thương nhau, dù có bất kì chuyện gì xảy ra cũng không đến mức phải tìm người phân giải huống chi là mấy chuyện cãi vã linh tinh.
Phụ nữ thường thích mơ màng giữa ban ngày đi tìm tình yêu phiêu lãng đối với chính mình họ luôn hi vọng trong mắt người khác mình là người ưu tú nhất cả về hình thức lẫn tâm hồn.
Về vấn đề tình duyên, tuổi Canh Tý sẽ chia ra làm ba giai đoạn như sau:
Nếu sinh vào những tháng này, cuộc đời bạn phải có ba lần thay đổi về vấn đề tình duyên và hạnh phúc, đó là bạn sinh vào những tháng: 4 và 9 Âm lịch. còn nếu bạn sinh vào những tháng thì cuộc đời bạn sẽ có hai lần thay đổi về vấn đề tình duyên và hạnh phúc. Đó là bạn sinh vào những tháng: 1, 2, 5, 8, 10 và 12 Âm lịch. Nhưng nếu bạn sinh vào những tháng sau đây, cuộc đời được hưởng hoàn toàn hạnh phúc, đó là bạn sinh vào những tháng: 3, 6, 7 và 11 Âm lịch. Đây là những diễn tiến về vấn đề tình duyên của tuổi Canh Tý, căn cứ theo tháng sinh của bạn. Nên xem đó mà quyết định cuộc đời.
GIA ĐẠO, CÔNG DANH
Người tuổi Canh tý làm việc độc lập không phát sinh vấn đề gì công việc tiến hành thuận lợi. Họ tựa hồ như có thiên tính.không chỉ dừng lại ở mục tiêu củng cố được vốn quỹ họ liều lĩnh đến độ không đạt được mục đích không dừng lại , nói chung họ là một con người vô cùng cần mẫn. Chính vì thế trong cuộc đời họ rất ít khi bị phiền não về tiền bạc. Người tuổi này có trực giác nhạy bén nên những công việc đòi hỏi tình nghệ thuật , tinh tế hay cần bảo mật cũng rất thích hợp với họ. Vd như công việc mang tính kĩ sảo , sử lý sự vụ thông thường, quản lý hàng hóa như nghiệm thu, làm đẹp, sửa chữa, nghệ thuật cây cảnh, thủ công nghệ…nhiếp ảnh…Ngoài ra họ còn thích hợp với công việc quảng bá tuyên truyền sáng tác. tiếp nhận công việc này có thể làm cho họ phát huy những sở trường dễ gặt hái được thành công. Sự nghiệp được vững chắc và có thể hoàn thành vào 27 tuổi trở đi. Tiền bạc được dồi dào, sống trong sự sung túc của cuộc đời.
3.GỢI Ý 200 CÁI TÊN HAY CHO CON GÁI SINH NĂM 2021 HỢP TUỔI Canh Thìn 2000
1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
4. Trung Anh: trung thực, anh minh.
5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
6. Vàng Anh: tên một loài chim
7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
8. Lệ Băng: một khối băng đẹp
9. Tuyết Băng: băng giá
10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an.
11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
12. Bảo Bình: bức bình phong quý
13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn
14. Sơn Ca: con chim hót hay
15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng
16. Bảo Châu: hạt ngọc quý
17. Ly Châu: viên ngọc quý
18. Minh Châu: viên ngọc sáng
19. Hương Chi: cành thơm
20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
21. Liên Chi: cành sen
22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm
23. Mai Chi: cành mai
24 Phương Chi: cành hoa thơm
25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
27. Hạc Cúc: tên một loài hoa
28. Nhật Dạ: ngày đêm
29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ
31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
32. Vinh Diệu: vinh dự
33. Thụy Du: đi trong mơ
34. Vân Du: Rong chơi trong mây
35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
37. Từ Dung: dung mạo hiền từ
38. Thiên Duyên: duyên trời
39. Hải Dương: đại dương mênh mông
40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
41. Thùy Dương: cây thùy dương
42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
45. Trúc Đào: tên một loài hoa
46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu
48. Hồng Giang: dòng sông đỏ
49. Hương Giang: dòng sông Hương
50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ.
51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa
52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
54. Hoàng Hà: sông vàng
55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng
56. Ngân Hà: dải ngân hà
57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc
58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ
59. Việt Hà: sông nước Việt Nam
60. An Hạ: mùa hè bình yên
61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh
64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
65. Thanh Hằng: trăng xanh
66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na
68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa
70. Kim Hoa: hoa bằng vàng
71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng
74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen
76. Đinh Hương: một loài hoa thơm
78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm
79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch
80. Liên Hương: sen thơm
81. Giao Hưởng: bản hòa tấu
82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh
83. An Khê: địa danh ở miền Trung
84. Song Kê: hai dòng suối
85. Mai Khôi: ngọc tốt
86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
87. Thục Khuê: tên một loại ngọc
88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
89. Vành Khuyên: tên loài chim
90. Bạch Kim: vàng trắng
91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng
93. Bích Lam: viên ngọc màu lam
94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
96. Song Lam: màu xanh sóng đôi
97. Thiên Lam: màu lam của trời
98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ
99. Bảo Lan: hoa lan quý
Cùng Danh Mục:
Liên Quan Khác
【#3】Đặt Tên Cho Con Tuổi Thìn (Sinh Năm Thìn) Theo Phong Thủy
Vì vậy, khi đặt tên cho người tuổi Thìn, bạn nên chọn những chữ có bộ Thủy như:
Thủy, Băng, Cầu, Giang, Thẩm, Tuyền, Thái, Vịnh, Lâm, Thanh, Hải, Triều… bởi rồng được xem là thần mưa, là Long Vương dưới thủy cung.
Rồng thường bay lượn trên không cùng mây gió, nhật nguyệt. Do đó, những tên như: Vân, Tinh, Thìn, Y, Nguyệt… cũng rất phù hợp với người tuổi Thìn.
Rồng còn được coi là vật tối linh tối thượng trong văn hóa truyền thống phương Đông. Do vậy, những chữ như: Đại, Vương, Quân, Ngọc, Trân, Châu, Cầu, Lâm, Ban, Chương, Quỳnh, Thái, Thiên, Vượng… có thể giúp tăng vận tốt của người tuổi Thìn.
Theo địa chi thì Thân, Tý, Thìn là tam hợp. Nếu dùng những chữ có chứa các bộ chữ đó như: Hưởng, Mạnh, Học, Lý, Nhâm, Quý, Thân… để đặt tên thì vận thế của chủ nhân tên gọi đó sẽ luôn được thuận lợi.
Ngoài ra, Thìn còn hợp với Ngọ, Sửu. Nếu tên gọi có chữ Phùng, Mã, Tuấn… thì tiền đồ của người đó sẽ rất tốt đẹp.
Tam Hợp
Tam Hợp được tính theo tuổi, do tuổi Thìn nằm trong Tam hợp Thân – Tí – Thìn nên những cái tên nằm trong bộ này đều phù hợp và có thể coi là tốt đẹp.
* Nhâm Thìn: Trường Lưu Thủy (nước sông dài)
* Giáp Thìn: Phúc Đăng Hỏa (lửa đèn thờ)
* Bính Thìn: Sa Trung Thổ (đất pha cát)
* Mậu Thìn: Đại Lâm Mộc (cây rừng lớn)
* Canh Thìn: Bạch Lạp Kim (vàng chân đèn)
Như vậy, với Nhâm Thìn (2012) thì mệnh Thủy, do vậy có thể chọn tên theo hành Kim, Thủy là tốt đẹp. Nếu chú ý tới tuổi Thìn và đặc tính của con Rồng thì hành Kim có thể nói là toàn diện nhất.
Tuy nhiên cũng vẫn cần xét tuổi của các đấng sinh thành để có một cái tên toàn diện.
Tứ Trụ
Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó. Năm Thìn chắc chắn chứa ít nhất 1 hành Thổ, cộng với bản mệnh của bé, của bố mẹ sẽ có 11 yếu tố được xem xét.
Tử Vi
Tử Vi thiên về xem vận hạn và chiêm nghiệm cho cuộc đời con người, tuy nhiên cũng có thể dựa vào hướng phát triển phù hợp của bé để chọn cái tên phù hợp.
Chẳng hạn nếu cung Tài tốt đẹp thì những cái tên tài lộc sẽ mang ý nghĩa hỗ trợ rất tốt, ví dụ: Phú, Lộc, Tài, Ngân, Kim, Bảo v.v…
Nguồn: Cách đặt tên cho con tuổi Thìn – chúng tôi – Phong Thuy
Một cái tên đi theo cả một đời người, ảnh hưởng trực tiếp đến tương lai về sau, rất quan trọng. Do đó để được chuyên gia phong thủy Mr.Thắng (chú Thắng, chủ biên Blog Phong Thủy) tư vấn đặt tên chi tiết cho đứa con thân yêu của bạn có 3 cách sau đây:
Cùng Danh Mục
【#4】Đặt Tên Cho Con Gái Sinh Năm 2021 (Kỷ Hợi) Phù Hợp Với Cha Mẹ Tuổi Canh Thìn 2000
Chuẩn bị cho kế hoạch cho sự chào đời của bé, các bậc cha mẹ đang không biết nên đặt tên bé gái sinh 2021 là gì để hay nhất và hợp với con nhất. Việc bạn muốn đặt tên con vừa hay vừa ý nghĩa sẽ không quá khó nếu bạn biết những điều sau đây mà chúng tôi chia sẻ với các bạn. Đặt tên con gái 2021 sinh năm Kỷ Hợi hợp phong thủy và ý nghĩa nhất hợp tuổi Canh Thìn 2000.
ĐẦU TIÊN CHÚNG TA CẦN XEM QUA VỀ TUỔI KỶ HỢI ĐÃ NHÉ
Cung CẤN
Mạng BÌNH ĐỊA MỘC (cây mọc trên đất bằng)
Xương CON HEO
Tướng tinh CON GẤU
ĐƯỜNG TÌNH DUYÊN
Tình duyên của họ gặp khá nhiều trắc trở khi còn trẻ sau này khi trưởng thành bạn sẽ có một tình duyên thuận lợi hơn và tốt đẹp hơn. Nhưng cũng được chia thành các giai đoạn sau:
Nếu bạn sinh vào các tháng sau thì bạn sẽ có nhiều mối tình và bạn có ít nhất 3 sự thay đổi về tình duyên và hạnh phúc của mình đó là khi bạn sinh vào các tháng: 3, 7 và 12 Âm lịch.
Nếu bạn sinh vào các tháng sau thì bạn cũng là một người đa tình nhưng bạn chỉ có 2 lần thay đổi tình duyên và hạnh phúc của mình thôi đó là khi bạn sinh vào các tháng 4, 5, 8 và 11 Âm lịch.
Nếu bạn sinh vào các tháng sau thì bạn sẽ được hưởng hạnh phúc trọn vẹn và không phải thay đổi tình duyên của mình mà được hưởng một vợ một chồng trăm năm hạnh phúc, đó là khi bạn sinh vào các tháng: 1, 2, 6, 9 và 10 Âm lịch.
CÔNG DANH SỰ NGHIỆP BÉ SINH NĂM KỶ HỢI
Sự nghiệp có phần vững chắc tài lộc thu được không khó khăn và có cuộc sống khả quan.
Gia đạo nhỏ tuổi tốt đẹp trung vận hơi phức tạp , Công danh lúc trung vận lên cao và hậu vận thì bình thường.
3.MỘT SỐ CHÚ Ý MÀ BẠN CẦN BIẾT KHI ĐẶT TÊN CON:
3.GỢI Ý 200 CÁI TÊN HAY CHO CON GÁI SINH NĂM 2021 HỢP tuổi Canh Thìn 2000
1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an
2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu
3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.
4. Trung Anh: trung thực, anh minh.
5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
6. Vàng Anh: tên một loài chim
7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè
8. Lệ Băng: một khối băng đẹp
9. Tuyết Băng: băng giá
10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an.
11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh
12. Bảo Bình: bức bình phong quý
13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn
14. Sơn Ca: con chim hót hay
15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng
16. Bảo Châu: hạt ngọc quý
17. Ly Châu: viên ngọc quý
18. Minh Châu: viên ngọc sáng
19. Hương Chi: cành thơm
20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau
21. Liên Chi: cành sen
22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm
23. Mai Chi: cành mai
24 Phương Chi: cành hoa thơm
25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh
26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy
27. Hạc Cúc: tên một loài hoa
28. Nhật Dạ: ngày đêm
29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao
30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ
31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu
32. Vinh Diệu: vinh dự
33. Thụy Du: đi trong mơ
34. Vân Du: Rong chơi trong mây
35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh
36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều
37. Từ Dung: dung mạo hiền từ
38. Thiên Duyên: duyên trời
39. Hải Dương: đại dương mênh mông
40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời
41. Thùy Dương: cây thùy dương
42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên
43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
45. Trúc Đào: tên một loài hoa
46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ
47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu
48. Hồng Giang: dòng sông đỏ
49. Hương Giang: dòng sông Hương
50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ.
51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa
52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp
53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý
54. Hoàng Hà: sông vàng
55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng
56. Ngân Hà: dải ngân hà
57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc
58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ
59. Việt Hà: sông nước Việt Nam
60. An Hạ: mùa hè bình yên
61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ
62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ
63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh
64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình
65. Thanh Hằng: trăng xanh
66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu
67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na
68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng
69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa
70. Kim Hoa: hoa bằng vàng
71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng
72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ
73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng
74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ
75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen
76. Đinh Hương: một loài hoa thơm
78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm
79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch
80. Liên Hương: sen thơm
81. Giao Hưởng: bản hòa tấu
82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh
83. An Khê: địa danh ở miền Trung
84. Song Kê: hai dòng suối
85. Mai Khôi: ngọc tốt
86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc
87. Thục Khuê: tên một loại ngọc
88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng
89. Vành Khuyên: tên loài chim
90. Bạch Kim: vàng trắng
91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ
92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng
93. Bích Lam: viên ngọc màu lam
94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm
95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm
96. Song Lam: màu xanh sóng đôi
97. Thiên Lam: màu lam của trời
98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ
99. Bảo Lan: hoa lan quý
100. Hoàng Lan: hoa lan vàng
101. Linh Lan: tên một loài hoa
102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan
103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan
104. Phong Lan: hoa phong lan
105. Tuyết Lan: lan trên tuyết
106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước
107. Trúc Lâm: rừng trúc
108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ
109. Tùng Lâm: rừng tùng
110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt
111. Nhật Lệ: tên một dòng sông
112. Bạch Liên: sen trắng
113. Hồng Liên: sen hồng
114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước
118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng
120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ
121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp
122. Tú Ly: khả ái
123. Bạch Mai: hoa mai trắng
124. Ban Mai: bình minh
125. Chi Mai: cành mai
126. Hồng Mai: hoa mai đỏ
127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày
129. Thanh Mai: quả mơ xanh
130. Yên Mai: hoa mai đẹp
131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
132. Hoạ Mi: chim họa mi
133. Hải Miên: giấc ngủ của biển
134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu.
135. Bình Minh: buổi sáng sớm
136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu
137. Trà My: một loài hoa đẹp
138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp
139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời
140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
141. Hằng Nga: chị Hằng
142. Thiên Nga: chim thiên nga
143. Tố Nga: người con gái đẹp
144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh.
145. Kim Ngân: vàng bạc
146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho
148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ
149. Bảo Ngọc: ngọc quý
150. Bích Ngọc: ngọc xanh
151. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp
152. Kim Ngọc: ngọc và vàng
153. Minh Ngọc: ngọc sáng
154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp
155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh
157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
158. Dạ Nguyệt: ánh trăng
159. Minh Nguyệt: trăng sáng
160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước
161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay
164. Mỹ Nhân: người đẹp
165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình
166. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ
168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo
169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ
170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp
171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ
172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu
173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái
176. Hạnh Nhơn: đức hạnh
177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng
178. Kim Oanh: chim oanh vàng
179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng
180. Song Oanh: hai con chim oanh.
181. Vân Phi: mây bay
182. Thu Phong: gió mùa thu
183. Hải Phương: hương thơm của biển
184. Hoài Phương: nhớ về phương xa
185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm
187. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch
188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây
189. Nhật Phương: hoa của mặt trời
190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc
191. Nguyệt Quế: một loài hoa
192. Kim Quyên: chim quyên vàng
193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp
194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng
195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc
200. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn
Cùng Danh Mục:
Liên Quan Khác
【#5】Đặt Tên Cho Con Trai Sinh Năm 2021 (Kỷ Hợi) Phù Hợp Với Cha Mẹ Tuổi Canh Thìn 2000
ĐẦU TIÊN CHÚNG TA CẦN XEM QUA VỀ TUỔI KỶ HỢI ĐÃ NHÉ
Cung CẤN
Mạng BÌNH ĐỊA MỘC (cây mọc trên đất bằng)
Xương CON HEO
Tướng tinh CON GẤU
Là người thật thà phúc hậu , đáng yêu có tính bền bỉ không dễ bị thất bại hạ gục tính tình tương đối hòa đồng thân thiện với mọi người nhưng đôi khi nóng nảy, khi bỗng nhớ ra chuyện gì thì đều tiến hành ngay. Khi bắt tay làm gì đó thì mọi việc dù khó khăn như thế nào thì bạn cũng không bỏ dở giũa chừng tất cả mọi việc đều phải tiến hành theo kế hoạch và bình tĩnh hoàn thành.
ĐƯỜNG TÌNH DUYÊN
Tình duyên của họ gặp khá nhiều trắc trở khi còn trẻ sau này khi trưởng thành bạn sẽ có một tình duyên thuận lợi hơn và tốt đẹp hơn. Nhưng cũng được chia thành các giai đoạn sau:
Nếu bạn sinh vào các tháng sau thì bạn sẽ có nhiều mối tình và bạn có ít nhất 3 sự thay đổi về tình duyên và hạnh phúc của mình đó là khi bạn sinh vào các tháng: 3, 7 và 12 Âm lịch.
Nếu bạn sinh vào các tháng sau thì bạn cũng là một người đa tình nhưng bạn chỉ có 2 lần thay đổi tình duyên và hạnh phúc của mình thôi đó là khi bạn sinh vào các tháng 4, 5, 8 và 11 Âm lịch.
Nếu bạn sinh vào các tháng sau thì bạn sẽ được hưởng hạnh phúc trọn vẹn và không phải thay đổi tình duyên của mình mà được hưởng một vợ một chồng trăm năm hạnh phúc, đó là khi bạn sinh vào các tháng: 1, 2, 6, 9 và 10 Âm lịch.
CÔNG DANH SỰ NGHIỆP BÉ SINH NĂM KỶ HỢI
Sự nghiệp có phần vững chắc tài lộc thu được không khó khăn và có cuộc sống khả quan.
Gia đạo nhỏ tuổi tốt đẹp trung vận hơi phức tạp , Công danh lúc trung vận lên cao và hậu vận thì bình thường.
Tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất: Hợp hành Thổ
Tuổi Dần, Mão: Hợp hành Mộc
Tuổi Tỵ, Ngọ: Hợp hành Hỏa
Tuổi Thân, Dậu: Hợp hành Kim
Tuổi Tí, Hợi: Hợp hành Thủy.
Theo đó có thể thấy tuổi Hợi thuộc hành thủy, vì vậy để bé có vận mệnh tốt đẹp thì nên dùng các chữ thuộc bộ Mộc để đặt tên cho con vì Mộc tương sinh Thủy.
GỢI Ý 50 TÊN ĐẸP NHẤT CHO BÉ TRAI SINH NĂM KỶ HỢI HỢP TUỔI tuổi Canh Thìn 2000
1. Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để con bạn luôn có một cuộc sống an lành, và may mắn đức độ và hạnh phúc.
2. Thiên Ân: Nói cách khách sự ra đời của bé là ân đức của trời dành cho gia đình.
3. Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.
4. Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
5. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.
6. Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.
7. Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.
8. Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
9. Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.
10. Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
11. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
12. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.
13. Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.
14. Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.
15. Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.
16. Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.
17. Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.
18. Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.
19. Ðăng Khoa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
20. Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.
21. Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.
22. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.
23. Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.
24. Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.
25. Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.
26. Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình.
27. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.
28. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.
29. Thiện Nhân: Ở đây thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.
30. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.
31. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
32. Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.
33. Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.
34. Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.
35. Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.
36. Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.
37. Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.
38. Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.
39. Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.
40. Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.
41. Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.
42. Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.
43. Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.
44. Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
45. Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.
46. Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.
47. Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
48. Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.
49. Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
50. Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín.
Cùng Danh Mục:
Liên Quan Khác
【#6】Đặt Tên Con Gái Tuổi Nhâm Thìn (Sinh Tháng 2)? Bố Tuổi Bính Thìn, Mẹ Tuổi Bính Dần.
Vì vậy, khi đặt tên cho người tuổi Thìn, bạn nên chọn những chữ có bộ Thủy như:
Thủy, Băng, Cầu, Giang, Thẩm, Tuyền, Thái, Vịnh, Lâm, Thanh, Hải, Triều… bởi rồng được xem là thần mưa, là Long Vương dưới thủy cung.
Rồng thường bay lượn trên không cùng mây gió, nhật nguyệt. Do đó, những tên như: Vân, Tinh, Thìn, Y, Nguyệt… cũng rất phù hợp với người tuổi Thìn.
Rồng còn được coi là vật tối linh tối thượng trong văn hóa truyền thống phương Đông. Do vậy, những chữ như: Đại, Vương, Quân, Ngọc, Trân, Châu, Cầu, Lâm, Ban, Chương, Quỳnh, Thái, Thiên, Vượng… có thể giúp tăng vận tốt của người tuổi Thìn.
Theo địa chi thì Thân, Tý, Thìn là tam hợp. Nếu dùng những chữ có chứa các bộ chữ đó như: Hưởng, Mạnh, Học, Lý, Nhâm, Quý, Thân… để đặt tên thì vận thế của chủ nhân tên gọi đó sẽ luôn được thuận lợi.
Ngoài ra, Thìn còn hợp với Ngọ, Sửu. Nếu tên gọi có chữ Phùng, Mã, Tuấn… thì tiền đồ của người đó sẽ rất tốt đẹp.
Tam Hợp
Tam Hợp được tính theo tuổi, do tuổi Thìn nằm trong Tam hợp Thân – Tí – Thìn nên những cái tên nằm trong bộ này đều phù hợp và có thể coi là tốt đẹp.
* Nhâm Thìn: Trường Lưu Thủy (nước sông dài)
* Giáp Thìn: Phúc Đăng Hỏa (lửa đèn thờ)
* Bính Thìn: Sa Trung Thổ (đất pha cát)
* Mậu Thìn: Đại Lâm Mộc (cây rừng lớn)
* Canh Thìn: Bạch Lạp Kim (vàng chân đèn)
Như vậy, với Nhâm Thìn (2012) thì mệnh Thủy, do vậy có thể chọn tên theo hành Kim, Thủy là tốt đẹp. Nếu chú ý tới tuổi Thìn và đặc tính của con Rồng thì hành Kim có thể nói là toàn diện nhất.
Tuy nhiên cũng vẫn cần xét tuổi của các đấng sinh thành để có một cái tên toàn diện.
Tứ Trụ
Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó. Năm Thìn chắc chắn chứa ít nhất 1 hành Thổ, cộng với bản mệnh của bé, của bố mẹ sẽ có 11 yếu tố được xem xét.
Tử Vi
Tử Vi thiên về xem vận hạn và chiêm nghiệm cho cuộc đời con người, tuy nhiên cũng có thể dựa vào hướng phát triển phù hợp của bé để chọn cái tên phù hợp.
Chẳng hạn nếu cung Tài tốt đẹp thì những cái tên tài lộc sẽ mang ý nghĩa hỗ trợ rất tốt, ví dụ: Phú, Lộc, Tài, Ngân, Kim, Bảo v.v…
【#7】Đặt Tên Cho Con Trai Sinh Năm 2021 (Canh Tý) Phù Hợp Với Cha Mẹ Tuổi Canh Thìn 2000
ĐẦU TIÊN CHÚNG TA CẦN XEM QUA VỀ TUỔI CANH TÝ ĐÃ NHÉ
Người sinh năm Canh Tý là người coi trọng sự chắc chắn cả đời không cần phải lo nghĩ nhiều. Có vận may vì tình chắc chắn và thỏa mãn với cuộc sống hiện tại, vả lại thích ứng tốt lại càng khiến họ được sống trong yên ổn, họ luôn giữ đúng lời hứa và hi vọng người hợp tác với họ cũng như vậy.
TÌNH DUYÊN
Tính tình khảng khái nên tình duyên trắc trở. Vợ chồng thường hay xung khắc,cuộc sống gia đình của tuổi tý khá hạnh phúc nếu có đôi chút bất hòa nho nhỏ thì cũng là chuyện bát đũa có lúc va đập kì thực họ rất yêu thương nhau, dù có bất kì chuyện gì xảy ra cũng không đến mức phải tìm người phân giải huống chi là mấy chuyện cãi vã linh tinh.
Phụ nữ thường thích mơ màng giữa ban ngày đi tìm tình yêu phiêu lãng đối với chính mình họ luôn hi vọng trong mắt người khác mình là người ưu tú nhất cả về hình thức lẫn tâm hồn.
Về vấn đề tình duyên, tuổi Canh Tý sẽ chia ra làm ba giai đoạn như sau:
Nếu sinh vào những tháng này, cuộc đời bạn phải có ba lần thay đổi về vấn đề tình duyên và hạnh phúc, đó là bạn sinh vào những tháng: 4 và 9 Âm lịch. còn nếu bạn sinh vào những tháng thì cuộc đời bạn sẽ có hai lần thay đổi về vấn đề tình duyên và hạnh phúc. Đó là bạn sinh vào những tháng: 1, 2, 5, 8, 10 và 12 Âm lịch. Nhưng nếu bạn sinh vào những tháng sau đây, cuộc đời được hưởng hoàn toàn hạnh phúc, đó là bạn sinh vào những tháng: 3, 6, 7 và 11 Âm lịch. Đây là những diễn tiến về vấn đề tình duyên của tuổi Canh Tý, căn cứ theo tháng sinh của bạn. Nên xem đó mà quyết định cuộc đời.
GIA ĐẠO, CÔNG DANH
Người tuổi Canh tý làm việc độc lập không phát sinh vấn đề gì công việc tiến hành thuận lợi. Họ tựa hồ như có thiên tính.không chỉ dừng lại ở mục tiêu củng cố được vốn quỹ họ liều lĩnh đến độ không đạt được mục đích không dừng lại , nói chung họ là một con người vô cùng cần mẫn. Chính vì thế trong cuộc đời họ rất ít khi bị phiền não về tiền bạc. Người tuổi này có trực giác nhạy bén nên những công việc đòi hỏi tình nghệ thuật , tinh tế hay cần bảo mật cũng rất thích hợp với họ. Vd như công việc mang tính kĩ sảo , sử lý sự vụ thông thường, quản lý hàng hóa như nghiệm thu, làm đẹp, sửa chữa, nghệ thuật cây cảnh, thủ công nghệ…nhiếp ảnh…Ngoài ra họ còn thích hợp với công việc quảng bá tuyên truyền sáng tác. tiếp nhận công việc này có thể làm cho họ phát huy những sở trường dễ gặt hái được thành công. Sự nghiệp được vững chắc và có thể hoàn thành vào 27 tuổi trở đi. Tiền bạc được dồi dào, sống trong sự sung túc của cuộc đời.
GỢI Ý 50 TÊN ĐẸP NHẤT CHO BÉ TRAI SINH NĂM CANH TÝ HỢP TUỔI Canh Thìn 2000
1. Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để con bạn luôn có một cuộc sống an lành, và may mắn đức độ và hạnh phúc.
2. Thiên Ân: Nói cách khách sự ra đời của bé là ân đức của trời dành cho gia đình.
3. Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.
4. Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
5. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.
6. Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.
7. Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.
8. Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
9. Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.
10. Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
11. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
12. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.
13. Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.
14. Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.
15. Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.
16. Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.
17. Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.
18. Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.
19. Ðăng Khoa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
20. Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.
21. Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.
22. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.
23. Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.
24. Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.
25. Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.
26. Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình.
27. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.
28. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.
29. Thiện Nhân: Ở đây thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.
30. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.
31. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
32. Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.
33. Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.
34. Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.
35. Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.
36. Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.
37. Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.
38. Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.
39. Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.
40. Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.
41. Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.
42. Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.
43. Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.
44. Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
45. Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.
46. Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.
47. Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
48. Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.
49. Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
50. Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín.
Cùng Danh Mục:
Liên Quan Khác
【#8】Đặt Tên Cho Con Trai Sinh Năm 2030 (Canh Tuất) Phù Hợp Với Cha Mẹ Tuổi Nhâm Thìn 2012
Đường tình duyên
Về vấn đề tình duyên, tuổi canh Tuất chia ra làm ba giai đoạn như sau:
Nếu bạn sinh vào những tháng 5, 7 và 11 Âm lịch thì trong cuộc đời bạn có ba lần thay đổi về vấn đề tình duyên
Nếu bạn sinh vào những tháng 1, 3, 4, 6 và 12 Âm lịch thì cuộc đời bạn có hai lần thay đổi về vấn đề tình duyên
Nếu bạn sinh vào những tháng 2, 9 và 10 Âm lịch thì cuộc đời bạn hoàn toàn được hưởng lấy hạnh phúc trọn vẹn
Công danh sự nghiệp bé sinh năm Canh Tuất 2030
Tuổi Sửu, Thìn, Mùi, Tuất: Hợp hành Thổ
Tuổi Dần, Mão: Hợp hành Mộc
Tuổi Tỵ, Ngọ: Hợp hành Hỏa
Tuổi Thân, Dậu: Hợp hành Kim
Tuổi Tí, Hợi: Hợp hành Thủy.
Theo đó có thể thấy tuổi Tuất thuộc hành thổ, vì vậy để bé có vận mệnh tốt đẹp thì nên dùng các chữ thuộc bộ Kim để đặt tên cho con vì thổ tương sinh Kim.
Gợi ý 50 tên đẹp nhất cho bé trai sinh năm Canh Tuất hợp cha mẹ tuổi Nhâm Thìn 2012
1. Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để con bạn luôn có một cuộc sống an lành, và may mắn đức độ và hạnh phúc.
2. Thiên Ân: Nói cách khách sự ra đời của bé là ân đức của trời dành cho gia đình.
3. Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.
4. Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
5. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.
6. Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.
7. Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.
8. Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
9. Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.
10. Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
11. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
12. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.
13. Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.
14. Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.
15. Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.
16. Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.
17. Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.
18. Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.
19. Ðăng Khoa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
20. Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.
21. Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.
22. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.
23. Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.
24. Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.
25. Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.
26. Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình.
27. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.
28. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.
29. Thiện Nhân: Ở đây thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.
30. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.
31. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
32. Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.
33. Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.
34. Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.
35. Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.
36. Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.
37. Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.
38. Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.
39. Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.
40. Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.
41. Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.
42. Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.
43. Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.
44. Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
45. Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.
46. Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.
47. Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
48. Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.
49. Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
50. Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín.
Cùng Danh Mục:
Liên Quan Khác
【#9】Đặt Tên Cho Con Tuổi Thìn Hay Và Tránh Tên Kiêng Kỵ
Đặt tên cho con tuổi Thìn cần dựa vào những đặc trưng cơ bản của tuổi để có được một cái tên ý nghĩa. Tuổi Thìn là một con rồng, một hình tượng truyền thuyết với sức mạnh to lớn..
Vì vậy theo , khi đặt tên cho người tuổi Thìn, bạn nên chọn những chữ có bộ Thủy như:
Thủy, Băng, Cầu, Giang, Thẩm, Tuyền, Thái, Vịnh, Lâm, Thanh, Hải, Triều… bởi rồng được xem là thần mưa, là Long Vương dưới thủy cung.
Rồng thường bay lượn trên không cùng mây gió, nhật nguyệt. Do đó, những tên như: Vân, Tinh, Thìn, Y, Nguyệt… cũng rất phù hợp với người tuổi Thìn.
Rồng còn được coi là vật tối linh tối thượng trong văn hóa truyền thống phương Đông. Do vậy, những chữ như: Đại, Vương, Quân, Ngọc, Trân, Châu, Cầu, Lâm, Ban, Chương, Quỳnh, Thái, Thiên, Vượng… có thể giúp tăng vận tốt của người tuổi Thìn.
Theo địa chi thì Thân, Tý, Thìn là tam hợp. Nếu dùng những chữ có chứa các bộ chữ đó như: Hưởng, Mạnh, Học, Lý, Nhâm, Quý, Thân… để đặt tên thì vận thế của chủ nhân tên gọi đó sẽ luôn được thuận lợi.
Ngoài ra theo , Thìn còn hợp với Ngọ, Sửu. Nếu tên gọi có chữ Phùng, Mã, Tuấn… thì tiền đồ của người đó sẽ rất tốt đẹp.
Tam Hợp
Tam Hợp được tính theo tuổi, do tuổi Thìn nằm trong Tam hợp Thân – Tí – Thìn nên những cái tên nằm trong bộ này đều phù hợp và có thể coi là tốt đẹp.
Bản Mệnh
Bản Mệnh thể hiện tuổi của con thuộc Mệnh nào và dựa vào Ngũ Hành tương sinh tương khắc để đặt tên phù hợp. Thông thường theo Ngũ Hành thì Thìn thuộc Thổ, vì vậy các cái tên phù hợp với Hỏa, Thổ, Kim có thể đặt được.Tuy nhiên nếu muốn xem kỹ hơn đối với từng tuổi Thìn thì có thể lưu ý bản mệnh theo năm. Cụ thể:
* Nhâm Thìn: Trường Lưu Thủy (nước sông dài)
* Giáp Thìn: Phúc Đăng Hỏa (lửa đèn thờ)
* Bính Thìn: Sa Trung Thổ (đất pha cát)
* Mậu Thìn: Đại Lâm Mộc (cây rừng lớn)
* Canh Thìn: Bạch Lạp Kim (vàng chân đèn)
Như vậy, với Nhâm Thìn (2012) thì mệnh Thủy, do vậy có thể chọn tên theo hành Kim, Thủy là tốt đẹp. Nếu chú ý tới tuổi Thìn và đặc tính của con Rồng thì hành Kim có thể nói là toàn diện nhất.
Tuy nhiên cũng vẫn cần xét tuổi của các đấng sinh thành để có một cái tên toàn diện.
Tứ Trụ
Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó. Năm Thìn chắc chắn chứa ít nhất 1 hành Thổ, cộng với bản mệnh của bé, của bố mẹ sẽ có 11 yếu tố được xem xét.
Tử Vi
Tử Vi thiên về xem vận hạn và chiêm nghiệm cho cuộc đời con người, tuy nhiên cũng có thể dựa vào hướng phát triển phù hợp của bé để chọn cái tên phù hợp.
Chẳng hạn nếu cung Tài tốt đẹp thì những cái tên tài lộc sẽ mang ý nghĩa hỗ trợ rất tốt, ví dụ: Phú, Lộc, Tài, Ngân, Kim, Bảo v.v…
Văn hóa đặt tên cho con và những điều cần chú ý Tư vấn cách đặt tên phú quý cho con
【#10】Đặt Tên Cho Con Tuổi Thìn
Tuổi Thìn là một con rồng, một hình tượng truyền thuyết với sức mạnh to lớn. Đặt tên con tuổi Thìn do vậy cũng cần dựa vào những đặc trưng cơ bản của tuổi để có được một cái tên ý nghĩa.
Đặt tên cho con tuổi thìn
Vì vậy, khi đặt tên cho người tuổi Thìn, bạn nên chọn những chữ có bộ Thủy như:
Thủy, Băng, Cầu, Giang, Thẩm, Tuyền, Thái, Vịnh, Lâm, Thanh, Hải, Triều… bởi rồng được xem là thần mưa, là Long Vương dưới thủy cung.
Rồng thường bay lượn trên không cùng mây gió, nhật nguyệt. Do đó, những tên như: Vân, Tinh, Thìn, Y, Nguyệt… cũng rất phù hợp với người tuổi Thìn.
Rồng còn được coi là vật tối linh tối thượng trong văn hóa truyền thống phương Đông. Do vậy, những chữ như: Đại, Vương, Quân, Ngọc, Trân, Châu, Cầu, Lâm, Ban, Chương, Quỳnh, Thái, Thiên, Vượng… có thể giúp tăng vận tốt của người tuổi Thìn.
Theo địa chi thì Thân, Tý, Thìn là tam hợp. Nếu dùng những chữ có chứa các bộ chữ đó như: Hưởng, Mạnh, Học, Lý, Nhâm, Quý, Thân… để đặt tên thì vận thế của chủ nhân tên gọi đó sẽ luôn được thuận lợi.
Ngoài ra, Thìn còn hợp với Ngọ, Sửu. Nếu tên gọi có chữ Phùng, Mã, Tuấn… thì tiền đồ của người đó sẽ rất tốt đẹp.
Tam Hợp được tính theo tuổi, do tuổi Thìn nằm trong Tam hợp Thân – Tí – Thìn nên những cái tên nằm trong bộ này đều phù hợp và có thể coi là tốt đẹp.
Đặt tên cho con tuổi thìn
Bản Mệnh thể hiện tuổi của con thuộc Mệnh nào và dựa vào Ngũ Hành tương sinh tương khắc để đặt tên phù hợp. Thông thường theo Ngũ Hành thì Thìn thuộc Thổ, vì vậy các cái tên phù hợp với Hỏa, Thổ, Kim có thể đặt được.Tuy nhiên nếu muốn xem kỹ hơn đối với từng tuổi Thìn thì có thể lưu ý bản mệnh theo năm. Cụ thể:
* Nhâm Thìn: Trường Lưu Thủy (nước sông dài)
* Giáp Thìn: Phúc Đăng Hỏa (lửa đèn thờ)
* Bính Thìn: Sa Trung Thổ (đất pha cát)
* Mậu Thìn: Đại Lâm Mộc (cây rừng lớn)
* Canh Thìn: Bạch Lạp Kim (vàng chân đèn)
Như vậy, với Nhâm Thìn (2012) thì mệnh Thủy, do vậy có thể chọn tên theo hành Kim, Thủy là tốt đẹp. Nếu chú ý tới tuổi Thìn và đặc tính của con Rồng thì hành Kim có thể nói là toàn diện nhất.
Tuy nhiên cũng vẫn cần xét tuổi của các đấng sinh thành để có một cái tên toàn diện.
Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó. Năm Thìn chắc chắn chứa ít nhất 1 hành Thổ, cộng với bản mệnh của bé, của bố mẹ sẽ có 11 yếu tố được xem xét.
Tử Vi thiên về xem vận hạn và chiêm nghiệm cho cuộc đời con người, tuy nhiên cũng có thể dựa vào hướng phát triển phù hợp của bé để chọn cái tên phù hợp.
Chẳng hạn nếu cung Tài tốt đẹp thì những cái tên tài lộc sẽ mang ý nghĩa hỗ trợ rất tốt, ví dụ: Phú, Lộc, Tài, Ngân, Kim, Bảo v.v…
Đặt tên cho con tuổi thìn
Quà tặng cho khách hàng:
Với các sản phẩm bằng ngọc và đá quý tự nhiên sẽ có kèm chứng thư kiểm định đá quý cho từng sản phẩm – Chúng tôi cam kết bán hàng xịn – Bạn tự tin tặng quà cao cấp – Người nhận hài lòng sung sướng
Với các sản phẩm do chúng tôi bán ra cho các bạn sẽ được sư phụ tại chùa Phúc Khánh Hà Nội khai quang, trì chú theo thông tin gia chủ, chọn ngày giờ đẹp để bạn an vị tại nhà hay văn phòng cơ quan
Đặt tên cho con tuổi thìn
Nguồn:Sưu tầm
Tỳ Hưu Đeo Cổ Tỳ Hưu Trang Sức Tỳ Hưu Bằng Đồng Bột Đá
Thiềm Thừ, Coc Phong Thủy
Đá Phong Thủy Vật Phẩm Phong Thủy Hồ Lô – Rồng – Rùa – Kỳ Lân – Sư Tử – Quan Công – Hổ Phat Ba Quan Am Bắp Cải Phong Thủy Cá Kim Long Phong Thủy Ngựa Trong Phong Thủy Phong Thủy Luân Chuông Gió Phong Thủy Long Quy – Rùa Đầu Rồng Tháp Văn Xương Phong Thủy, Mèo Phong Thủy Bộ Phúc Lộc Thọ Tam Đa Rồng Phong Thủy Thuyền Buồm Phong Thủy Tiền Xu Cổ Phong Thủy Voi Phong Thủy Kim Nguyên Bảo Ấn Ngọc, Ấn Rồng, Ấn Ngọc Tỳ Hưu Hạc Uyên Ương Phong Thủy Quà Tặng Phong Thủy Quà tặng mừng tân gia – khai trương Quà Tặng Mừng Thọ Quà Cưới – Quà Tặng Kỷ Niệm Ngày Cưới Quà Tặng Cặp Hiếm Muộn Cầu Con Quà Mừng Nhập Học – Tốt Nghiệp Quà Tặng Đầy Tháng Quà Biếu Tặng Sếp Hổ Phách (Amber) Đá Thạch Anh Tím (Amethyst) Thạch Anh Hồng (Rose Quartz) Thạch Anh Vàng (Citrine Quartz) Thạch Anh Ám Khói (Smoky Quartz) Thạch Anh Tóc (Rutil Quartz) Thạch Anh Đen Thạch Anh Trắng (Quartz) Đá Mắt Hổ (Tiger Eye Quartz)
Ngọc Phỉ Thúy (Natural Jadeite),
Đá Ruby Đỏ (Hồng Ngọc) Đá Saphia (Đá Sapphire) Đá Thiên Thạch (Tectite) Đá Mặt Trăng (Moonstone) Đá Garnet (Ngọc Hồng Lựu) Ngọc Thiên Nhiên Miến Điện Ngọc Lục Bảo (Emerald) Aquamarine (Ngọc Xanh Biển) Đá Flourite (Flourit) Đá rhodochrosite Opal, Opan, Ngọc Mắt Mèo Ngọc Lam (Turquoise) Kim Cương (Diamond) Ngọc Trai (Natural Pearl) Cây Tài Lộc Đá Quý Thạch Anh Dịch Vụ Thầy Phong Thủy Giỏi Nhất Việt Nam Hướng Dẫn Khai Quang, Trì Chú Tỳ Hưu Thiểm Thừ và Các Vật Phẩm Phong Thủy tại ngôi chùa Linh Thiêng (Chú trên Điện Tam Bảo theo thong tin gia chủ) Khai Quang Điểm Nhãn Tỳ Hưu Thiềm Thừ
Bạn đang xem chủ đề Đặt Tên Cho Con Tuổi Canh Thìn trên website Wejournalismawards.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!
Chủ đề mới hơn
Kiêng Kỵ Đặt Tên Cho Con Tuổi Thìn - Xem 3,366
Cách Đặt Tên Cho Con Trai Tuổi Nhâm Thìn - Xem 3,762
Đặt Tên Cho Con Tuổi Nhâm Thìn Theo Phong Thủy - Xem 2,772
Cách Đặt Tên Cho Con Tuổi Nhâm Thìn - Xem 4,554
Đặt Tên Cho Con Trai Tuổi Tân Tỵ - Xem 30,987
Đặt Tên Cho Con Gái Tuổi Tỵ - Xem 4,554
Cách Đặt Tên Cho Con Gái Tuổi Tỵ - Xem 3,366
Cách Đặt Tên Cho Con Sinh Đôi - Xem 5,445
Cách Đặt Tên Cho Con Sinh Năm Thân - Xem 3,762
Đặt Tên Cho Con Gái Sinh Năm Thân - Xem 3,663
Chủ đề cũ hơn
Cách Đặt Tên Cho Con Gái Tuổi Thìn - Xem 4,059
Đặt Tên Cho Con Gái Tuổi Nhâm Thìn - Xem 3,762
Đặt Tên Cho Con Trai Tuổi Nhâm Thìn - Xem 3,861
Đặt Tên Cho Con Tuổi Mậu Thìn - Xem 92,466
Đặt Tên Cho Con Trai Tuổi Thìn - Xem 3,564
Đặt Tên Cho Con Gái Tuổi Thìn - Xem 5,643
Đặt Tên Cho Con Tuổi Nhâm Thìn - Xem 2,970
Đặt Tên Cho Con Tuổi Thìn - Xem 77,616
Đặt Tên Cho Con Theo Tên Trung Quốc - Xem 3,069
Cách Đặt Tên Cho Con Theo Trung Quốc - Xem 3,960